Về kiến thức
Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn; Kinh tế xã hội.
Kiến thức cơ sở ngành và ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức toàn diện và hiện đại về kinh tế và quản trị doanh nghiệp như kinh tế học, marketing, sản xuất, tài chính, nhân sự, chiến lược kinh doanh,…
Kiến thức chuyên ngành: Sau khi học phần kiến thức ngành sinh viên sẽ lựa chọn chuyên sâu hướng học tập và nghiên cứu về quản trị kinh doanh quốc tế; quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông; quản trị marketing; quản trị nguồn nhân lực hoặc thương mại điện tử.
Về kỹ năng
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp có những kỹ năng:
- Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp;
- Tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
- Nghiên cứu, phát triển thị trường phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp;
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh và thành lập các doanh nghiệp hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh dịch vụ.
Chuyên ngành Quản trị Marketing
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Quản trị Marketing có những kỹ năng:
- Có kỹ năng chuyên sâu về phát triển, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động marketing;
- Nghiên cứu thị trường và môi trường kinh doanh để phát hiện, đánh giá và lựa chọn các cơ hội kinh doanh;
- Xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing nhằm khai thác các cơ hội kinh doanh mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp;
- Thực hiện những hoạt động kinh doanh cụ thể trên thị trường trong nước và quốc tế như quản lý bán hàng, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, quản lý thương hiệu;
- Tiếp cận với kiến thức quản trị marketing tiên tiến hiện đại trên thế giới.
Chuyên ngành Thương mại điện tử
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Thương mại điện tử có những kỹ năng:
- Có khả năng nghiên cứu, xây dựng, triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Xây dựng, vận hành website thương mại điện tử;
- Khai thác thông tin và thực hiện quá trình kinh doanh trên mạng internet;
- Có kỹ năng quản trị marketing, giao dịch và thanh toán điện tử với khách hàng và đối tác.
Kỹ năng mềm
Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
Về năng lực
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ quản lý kinh doanh; phát triển trị trường; quản trị marketing; nghiên cứu phân tích thị trường; quản trị nguồn nhân lực; kinh doanh xuất nhập khẩu trong các doanh nghiệp;
- Có thể tự tạo lập doanh nghiệp và tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân;
- Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về quản trị kinh doanh tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo;
- Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ Sau đại học ở các chuyên ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
Sinh viên có thể làm việc tại các vị trí cụ thể như sau:
- Các Cục, Vụ: Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Viễn thông, Cục Quản lý thị trường, Cục Quản lý cạnh tranh; Vụ thị trường trong nước, Vụ Chính sách thương mại đa biên …;
- Các Viện, Trung tâm: Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, Viện Nghiên cứu chiến lược chính sách công nghiệp, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông, Viện Chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ, Trung tâm Tư vấn quản lý đào tạo …;
- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn toàn quốc; sinh viên tốt nghiệp ngành này sẽ có ư thế khi làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong những lĩnh vực có liên quan tới bưu chính, viễn thông: Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tổng công ty Viễn thông toàn cầu (GTEL), Tập đoàn Viễn thông quân đội (VIETEL) …;
- Các phòng chức năng: Kế hoạch tổng hợp quản lý xuất nhập khẩu, Quản lý xuất nhập khẩu, Quản lý thương mại, Quản lý trong công nghệ thông tin và truyền thông… tại các Sở: Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở thông tin và truyền thông, Sở Khoa học và công nghệ… của 63 tỉnh, thành phố trong toàn quốc;
Về hành vi đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
Về ngoại ngữ
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
4 năm.
129 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm).
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy -Tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A1) hoặc Văn, Toán, Anh văn(khối D1).
Quy trình đào tạo:
Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp.
Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy địnhđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
Công nhận tốt nghiệp:
Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Theo thang điểm tín chỉ.
Cấu trúc chương trình:
Stt | Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 46 |
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó:
|
73
42 17 14 |
3 | Thực tập và tốt nghiệp | 10 |
Tổng cộng: | 129 |
Nội dung chương trình:
Khối kiến thức chung:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin 1 | BAS1111 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin 2 | BAS1112 | 3 | 24 | 6 | 15 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | BAS1122 | 2 | 24 | 6 | ||
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam | BAS1102 | 3 | 24 | 6 | 15 | |
5 | Tiếng Anh A11/A21 | BAS1141/
BAS1143 |
3 | ||||
6 | Tiếng Anh A12/A22 | BAS1142/
BAS1144 |
4 | ||||
7 | Tiếng Anh A21/B11 | BAS1143/
BAS1145 |
3 | ||||
8 | Tiếng Anh A22/B12 | BAS1144/
BAS1146 |
4 | ||||
9 | Tin học cơ sở 1 | INT1154 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 |
10 | Tin học cơ sở 3 | INT1156 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 |
11 | Phương pháp luận NCKH | SKD1108 | 2 | 18 | 6 | 6 | |
Giáo dục thể chất và Quốc phòng | |||||||
12 | Giáo dục thể chất 1 | BAS1106 | 2 | 2 | 26 | 2 | |
13 | Giáo dục thể chất 2 | BAS1107 | 2 | 2 | 26 | 2 | |
14 | Giáo dục quốc phòng | BAS1105 | 7.5 | ||||
Kiến thức các môn kỹ năng (3/7) | |||||||
15 | Kỹ năng thuyết trình | SKD1101 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
16 | Kỹ năng làm việc nhóm | SKD1102 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
17 | Kỹ năng tạo lập văn bản | SKD1103 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
18 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | SKF1104 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
19 | Kỹ năng giao tiếp | SKD1105 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
20 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | SKD1106 | 1 | 6 | 8 | 1 | |
21 | Kỹ năng tư duy sáng tạo | SKD1107 | 1 | 6 | 8 | 1 |
Kiến thức cơ bản nhóm ngành:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Toán cao cấp 1 | BAS1219 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Toán cao cấp 2 | BAS1220 | 2 | 24 | 6 | ||
3 | Lý thuyết xác suất và thống kê | BAS1210 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
4 | Toán kinh tế | BSA1241 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
5 | Pháp luật đại cương | BSA1221 | 2 | 24 | 6 | ||
6 | Tâm lý quản lý | BSA1236 | 2 | 24 | 6 | ||
7 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | BAS1109 | 2 | 24 | 6 |
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Kinh tế vi mô 1 | BSA1310 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | BSA1311 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
3 | Marketing căn bản | MAR1322 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
4 | Nguyên lý kế toán | FIA1321 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
5 | Kinh tế lượng | BSA1309 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
6 | Quản trị học | BSA1328 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
7 | Quản trị chiến lược | BSA1325 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
8 | Quản trị nhân lực | BSA1331 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
9 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | FIA1324 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
10 | Quản trị sản xuất | BSA1333 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
11 | Quản trị chất lượng | BSA1324 | 2 | 24 | 6 | ||
12 | Lập và thẩm định dự án đầu tư | BSA1313 | 2 | 24 | 6 | ||
13 | Quản trị bán hàng | 2 | 24 | 6 | |||
14 | Phân tích hoạt động kinh doanh | BSA1320 | 2 | 24 | 6 | ||
Các học phần tự chọn (2/6) | |||||||
15 | Đàm phán kinh doanh | BSA1304 | 2 | 24 | 6 | ||
16 | Quản trị thương hiệu | 2 | 24 | 6 | |||
17 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp | BSA1305 | 2 | 24 | 6 | ||
18 | Quản trị văn phòng | BSA1335 | 2 | 24 | 6 | ||
19 | Quản lý dự án | BSA1350 | 2 | 24 | 6 | ||
20 | Quản trị công nghệ | BSA1326 | 2 | 24 | 6 |
Kiến thức bổ trợ ngành:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Luật kinh doanh | BSA1314 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | BSA1307 | 2 | 24 | 6 | ||
3 | Tin học quản lý | INT1357 | 2 | 24 | 6 | ||
4 | Thương mại điện tử | MAR1323 | 2 | 24 | 6 | ||
5 | Tài chính tiền tệ | FIA1326 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
6 | Thống kê doanh nghiệp | BSA1338 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
7 | Kế toán quản trị | FIA1332 | 3 | 36 | 8 | 1 |
Kiến thức chuyên ngành:
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Quản trị Marketing | MAR1324 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Khởi sự kinh doanh | BSA1412 | 2 | 18 | 12 | ||
3 | Tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp | BSA1440 | 2 | 24 | 6 | ||
4 | Quản trị doanh nghiệp | BSA1427 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
5 | Quản trị kinh doanh quốc tế | BSA1432 | 3 | 36 | 8 | 1 | |
6 | Chuyên đề | BSA1402 | 2 | 6 | 24 |
Chuyên ngành Quản trị Marketing:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Quản trị Marketing | MAR1424 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Marketing dịch vụ | MAR1425 | 2 | 24 | 6 | ||
3 | Marketing công nghiệp | MAR1426 | 2 | 24 | 6 | ||
4 | Nghiên cứu Marketing | MAR1430 | 2 | 24 | 6 | ||
5 | Truyền thông Marketing | MAR1431 | 2 | 24 | 6 | ||
6 | E-Marketing | MAR1427 | 2 | 24 | 6 | ||
7 | Chuyên đề | MAR1432 | 2 | 6 | 24 |
Chuyên ngành Thương mại điện tử:
Stt | Tên môn học | Mã môn học | Số tín chỉ | Lý thuyết | Bài tập/
Thảo luận |
Thí nghiệm/
Thực hành |
Tự học |
1 | Nghiệp vụ thương mại | BSA1418 | 2 | 24 | 6 | ||
2 | Pháp luật thương mại điện tử | BSA1422 | 2 | 24 | 6 | ||
3 | Xây dựng website thương mại điện tử | BSA1408 | 2 | 24 | 6 | ||
4 | Quản trị kinh doanh bán lẻ trực tuyến | BSA1429 | 2 | 24 | 6 | ||
5 | Thanh toán điện tử | BSA1437 | 2 | 24 | 6 | ||
6 | E-Marketing | MAR1427 | 2 | 24 | 6 | ||
7 | Chuyên đề | BSA1403 | 2 | 6 | 24 |
Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Luận văn tốt nghiệp (6TC) hoặc các học phần thay thế.
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp:
Chuyên ngành Quản trị Marketing:
Chuyên ngành Thương mại điện tử: