Về kiến thức:
- Hiểu và vận dụng được kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và kinh tế vào việc thực hiện các hoạt động kinh doanh điện tử;
- Khái quát, tổng hợp và sơ đồ hóa được mô hình quản trị kinh doanh TMĐT của doanh nghiệp;
- Giải thích được các chức năng quản trị kinh doanh TMĐT trong doanh nghiệp;
- Mô tả được cách thức xây dựng, tổ chức thực hiện và kiểm soát các kế hoạch kinh doanh điện tử;
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức về mạng máy tính, diễn giải được chức năng và cơ chế vận hành của các phần mềm phổ biến về quản trị doanh nghiệp và các phần mềm tác nghiệp TMĐT;
- Mô tả được phương pháp thu thập và khai thác dữ liệu điện tử để làm căn cứ ra các quyết định kinh doanh;
- Mô tả được phương pháp quản trị hệ thống TMĐT và phát triển website TMĐT;
- Mô tả được nguyên lý của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, mô tả được chức năng của các hệ thống cơ sở dữ liệu thông dụng, biết cách thức thiết kế website TMĐT;
- Đánh giá được các tác nghiệp chuyên sâu trong TMĐT của một doanh nghiệp như: bán hàng và marketing điện tử, thanh toán điện tử, phân phối hàng hóa (logistics) điện tử.
Về kỹ năng:
Các kỹ năng chuyên môn bao gồm:
- Phân tích, lựa chọn được mô hình kinh doanh điện tử, thực hiện được các chức năng quản trị kinh doanh của doanh nghiệp TMĐT;
- Xây dựng, tổ chức thực hiện và kiểm soát được các kế hoạch kinh doanh điện tử (phân tích thị trường, xác lập mục tiêu kinh doanh, tổ chức và phân bổ nguồn lực, điều hành, kiểm soát hoạt động kinh doanh điện tử);
- Sử dụng và khai thác được mạng máy tính, các phần mềm phổ biến về quản trị doanh nghiệp và các phần mềm tác nghiệp TMĐT thông dụng;
- Thu thập và khai thác được các dữ liệu điện tử phục vụ cho mục đích kinh doanh;
- Hình thành được ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình và quản lý dự án ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp;
- Thiết kế và triển khai được hệ thống TMĐT và có phương án phát triển website TMĐT của doanh nghiệp một cách hiệu quả;
- Hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định được chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong doanh nghiệp; triển khai và vận hành được các hệ thống cơ sở dữ liệu thông dụng; thiết kế được website TMĐT;
- Thực hiện và quản trị được các tác nghiệp về marketing và bán hàng trực tuyến;
- Thực hiện và quản trị được các giao dịch và thanh toán điện tử với khách hàng và đối tác;
- Thực hiện và quản trị được các hoạt động cung ứng điện tử;
- Thực hiện được các dịch vụ công trực tuyến dưới vai trò doanh nghiệp;
Kỹ năng mềm bao gồm:
- Kỹ năng làm việc khoa học và chuyên nghiệp;
- Các kỹ năng cá nhân và phẩm chất nghề nghiệp trong việc giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, lập kế hoạch và tổ chức công việc;
- Các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm.
Ngoại ngữ:
- Năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu khung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
Công nghệ thông tin:
- Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo qui định. Cụ thể, sinh viên có khả năng cơ bản trong việc sử dụng máy tính, sử lý văn bản, sử dụng bảng tính, sử dụng trình chiếu và sử dụng Internet trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, tinh thần làm việc nhóm, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn;
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp quản trị doanh nghiệp và ứng dụng TMĐT trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước;
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên hoặc quản lý kinh doanh thương mại, marketing, bán hàng, hậu cần, kho vận, quản trị vận hành hệ thống TMĐT tại các doanh nghiệp đang / hoặc có dự định triển khai ứng dụng TMĐT (doanh nghiệp sở hữu website TMĐT bán hàng);
- Chuyên viên hoặc quản lý phụ trách tư vấn các giải pháp phát triển hệ thống thông tin, quản trị cơ sở dữ liệu tại các doanh nghiệp cung cấp giải pháp về TMĐT (doanh nghiệp sở hữu website cung cấp dịch vụ TMĐT);
- Viên chức tại các cơ quan quản lý nhà nước về TMĐT;
- Nhà sáng lập doanh nghiệp kinh doanh điện tử;
- Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ sau đại học ngành Kinh doanh và quản lý hoặc học bổ sung kiến thức liên ngành để đạt được bằng tốt nghiệp đại học thứ hai theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
4,5 năm.
130 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy – Tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A1) hoặc Văn, Toán, Anh văn (khối D1). Hoặc các phương án tuyển sinh riêng theo qui định của tài xỉu (nếu có).
Quy trình đào tạo:
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp hoặc hoàn thành các học phần thay thế tốt nghiệp.
- Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ, áp dụng quy chế, quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
Công nhận tốt nghiệp:
Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Theo thang điểm tín chỉ.
Cấu trúc chương trình:
STT | Khối kiến thức | Tín chỉ |
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 42 |
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó: |
78 |
– Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành | 45 | |
– Kiến thức bổ trợ ngành | 15 | |
– Kiến thức chuyên ngành | 18 | |
3 | Thực tập và Tốt nghiệp | 10 |
Cộng | 130 |
Khối kiến thức chung
TT | Tên học phần | Mã số học phần | Số tín chỉ
Số tín chỉ
|
Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học
(tiết) |
Mã số học phần tiên quyết | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | |||||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | BAS1111 | 2 | 24 | 6 | |||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | BAS1112 | 3 | 24 | 6 | 15 | ||
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | BAS1122 | 2 | 24 | 6 | |||
4 | Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam | BAS1102 | 3 | 24 | 6 | 15 | ||
5 | Tiếng Anh A11/A21 | BAS1141/BAS1143 | 3 | |||||
6 | Tiếng Anh A12/A22 | BAS1142/BAS1144 | 4 | |||||
7 | Tiếng Anh A21/B11 | BAS1143/BAS1145 | 3 | |||||
8 | Tiếng Anh A22/B12 | BAS1144/BAS1146 | 4 | |||||
9 | Tin học cơ sở 1 | INT1154 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | |
10 | Tin học cơ sở 3 | INT1156 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | |
11 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | SKD1108 | 2 | 18 | 6 | 6 | ||
Tổng: | 30 | |||||||
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng | ||||||||
1 | Giáo dục thể chất 1 | BAS1106 | 2 | 2 | 26 | 2 | ||
2 | Giáo dục thể chất 2 | BAS1107 | 2 | 2 | 26 | 2 | ||
3 | Giáo dục Quốc phòng | BAS1105 | 7,5 | |||||
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7) | ||||||||
1 | Kỹ năng thuyết trình | SKD1101 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
2 | Kỹ năng làm việc nhóm | SKD1102 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
3 | Kỹ năng tạo lập Văn bản | SKD1103 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | SKD1104 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
5 | Kỹ năng giao tiếp | SKD1105 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
6 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | SKD1106 | 1 | 6 | 8 | 1 | ||
7 | Kỹ năng tư duy sáng tạo | SKD1107 | 1 | 6 | 8 | 1 |
- Kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT | Tên học phần | Mã số học phần | Số tín chỉ
Số tín chỉ
|
Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số học phần tiên quyết | |
Lý thuyết | Chữa bài tập / Thảo luận | |||||||
12 | Toán cao cấp 1 | BAS1219 | 2 | 24 | 6 | |||
13 | Toán cao cấp 2 | BAS1220 | 2 | 24 | 6 | |||
14 | Lý thuyết xác suất và thống kê | BAS1210 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
15 | Toán kinh tế | BSA1241 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
16 | Pháp luật đại cương | BSA1221 | 2 | 24 | 6 | |||
Tổng: | 12 |
7.2.3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
- Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
TT | Tên học phần | Mã số học phần | Số tín chỉ
|
Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học
(tiết) |
Mã số học phần tiên quyết | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | |||||||
17 | Kinh tế vi mô 1 | BSA1310 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
18 | Kinh tế vĩ mô 1 | BSA1311 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
19 | Marketing căn bản | MAR1322 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
20 | Thống kê doanh nghiệp | BSA1338 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
21 | Quản trị học | BSA1328 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
22 | Quản trị nhân lực | BSA1331 | 3 | 36 | 8 | 1 | BSA1328 | |
23 | Quản trị sản xuất | BSA1333 | 3 | 36 | 8 | 1 | BSA1328 | |
24 | Thương mại điện tử căn bản | BSA1365 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
25 | Logistics căn bản | BSA1351 | 2 | 24 | 6 | |||
26 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | BSA1352 | 2 | 24 | 6 | BSA1328 | ||
27 | Nguyên lý lập trình | INT13112 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
28 | Nhập môn cơ sở dữ liệu | INT13113 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
29 | Mạng máy tính và truyền thông | INT13114 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
30 | Thiết kế web cơ bản | MUL1429 | 2 | 24 | 6 | |||
31 | An toàn dữ liệu và bảo mật trong thương mại điện tử | INT13116 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
Các học phần tự chọn (chọn 2/7) | ||||||||
32 | Giao tiếp trong kinh doanh | BSA1448 | 2 | 24 | 6 | |||
33 | Quản trị công nghệ | BSA1326 | 2 | 24 | 6 | |||
34 | Quản trị chất lượng | BSA1324 | 2 | 24 | 6 | BSA1328 | ||
35 | Phân tích hoạt động kinh doanh | BSA1320 | 2 | 24 | 6 | BSA1328 | ||
36 | Luật kinh doanh | BSA1314 | 2 | 24 | 6 | |||
37 | Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh | MAR1312 | 2 | 24 | 6 | |||
38 | Kế toán căn bản | FIA1342 | 2 | 24 | 6 | |||
Tổng: | 45 |
- Kiến thức bổ trợ ngành
TT | Tên học phần | Mã số học phần | Số tín chỉ
|
Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số học phần tiên quyết | |
Lý thuyết | Chữa bài tập/ Thảo luận | |||||||
39 | Hệ thống thông tin quản lý | BSA1307 | 2 | 22 | 8 | |||
40 | Tài chính doanh nghiệp | FIA1325 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||
41 | E-Marketing | MAR1427 | 2 | 24 | 6 | MAR1322 | ||
42 | Kinh doanh quốc tế | BSA1353 | 2 | 24 | 6 | |||
43 | Quản trị dự án | BSA1364 | 2 | 24 | 6 | BSA1328 | ||
44 | Quản trị bán hàng và phân phối sản phẩm | BSA1354 | 2 | 24 | 6 | |||
45 | Pháp luật về thương mại điện tử và an toàn thông tin | BSA1355 | 2 | 24 | 6 | |||
Tổng: | 15 |
- Kiến thức chuyên ngành
TT | Tên học phần | Mã số học phần | Số tín chỉ
|
Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số học phần tiên quyết | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | |||||||
46 | Phân tích thiết kế hệ thống thương mại điện tử | BSA1456 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
47 | Phân tích dữ liệu phục vụ cho quyết định kinh doanh | MAR1441 | 2 | 24 | 6 | |||
48 | Thanh toán điện tử | BSA1437 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
49 | Bán lẻ trực tuyến | BSA1457 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
50 | Khởi sự kinh doanh thương mại điện tử | BSA1458 | 2 | 18 | 12 | BSA1365 | ||
51 | Chuyên đề Quản trị thương mại điện tử | BSA1459 | 2 | 6 | 24 | BSA1365 | ||
52 | Chuyên đề Tác nghiệp thương mại điện tử | BSA1460 | 2 | 6 | 24 | BSA1365 | ||
Các học phần tự chọn (chọn 2/6) | ||||||||
53 | Thương mại di động | BSA1461 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
54 | Truyền thông thương hiệu trong môi trường trực tuyến | BSA1462 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
55 | Giao tiếp chuyên nghiệp trong truyền thông | MUL1469 | 2 | 24 | 6 | |||
56 | Chính phủ điện tử | BSA1463 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
57 | Quản trị quan hệ khách hàng trong thương mại điện tử | BSA1466 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
58 | Quản trị rủi ro trong thương mại điện tử | BSA1467 | 2 | 24 | 6 | BSA1365 | ||
Tổng: | 18 |
Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Khóa luận tốt nghiệp (6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp