Mục tiêu chung
Đào tạo đội ngũ cử nhân Truyền thông đa phương tiện theo hướng hội nhập quốc tế, làm chủ đồng thời kiến thức, kỹ năng về truyền thông và công nghệ đa phương tiện; có khả năng đảm nhiệm các công việc: chuyên viên truyền thông, PR, quảng cáo tại các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước, nhà báo đa phương tiện tại các cơ quan thông tấn – báo chí, quản lý các dự án đa phương tiện, trợ lý, tư vấn truyền thông đa phương tiện, cán bộ nghiên cứu, giảng dạy về lĩnh vực truyền thông đa phương tiện tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo; đáp ứng nhu cầu thị trường lao động trong nước và quốc tế trong lĩnh vực truyền thông đa phương tiện.
Về kiến thức
Sinh viên được trang bị những kiến thức cụ thể sau:
Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn; Kinh tế xã hội.
Kiến thức cơ sở ngành và ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức toàn diện và hiện đại về truyền thông và kiến thức nền tảng về đồ họa, nhiếp ảnh, quay phim như lý thuyết truyền thông, truyền thông quốc tế, PR, báo chí, quảng cáo, kỹ thuật nhiếp ảnh, quay phim, thiết kế đồ họa cơ bản.
Kiến thức chuyên ngành: trong giai đoạn chuyên ngành sinh viên sẽ được trang bị kiến thức chuyên sâu về báo chí đa phương tiện, quảng cáo đa phương tiện, quan hệ công chúng,quản lý và tư vấn dự án truyền thông đa phương tiện trên nền tảng các ứng dụng đa phương tiện như: đồ họa đa phương tiện, thiết kế web, sản xuất audio và video.
Về kỹ năng
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đại học ngành Truyền thông đa phương tiện có các kỹ năng sau:
- Viết và biên tập các sản phẩm truyền thông đa phương tiện; có kỹ năng tác nghiệp cơ bản của nhà báo đa phương tiện.
- Có kỹ năng tổ chức sự kiện, xây dựng và phát triển quan hệ giữa cá nhân, tổ chức với các nhóm công chúng và giới truyền thông.
- Có khả năng ứng dụng và phát triển các sản phẩm quảng cáo đa phương tiện
- Quản lý và tư vấn các dự án truyền thông đa phương tiện
Kỹ năng mềm
Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả, có khả năng hội nhập môi trường quốc tế.
Về năng lực
Cử nhân Truyền thông Đa phương tiện có thể đảm nhiệm các công việc sau:
- Chuyên viên truyền thông tại các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước; các bộ phận thông tin tổng hợp của các đơn vị, tổ chức chính trị xã hội.
- Nhà báo đa phương tiện: Phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan thông tấn – báo chí.
- Chuyên viên PR, quảng cáo cho các cơ quan, tổ chức của Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ.
- Quản lý và tư vấn các dự án truyền thông đa phương tiện.
- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy về lĩnh vực truyền thông đa phương tiện tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo.
Hành vi đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, có khả năng làm việc nhóm, có phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn vững vàng.
- Nắm vững các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ.
Về ngoại ngữ
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo
04 năm.
126 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm).
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy – Tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A1), hoặc Văn, Toán, Anh văn (khối D1).
Quy trình đào tạo:
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp.
- Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy địnhđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
Công nhận tốt nghiệp: Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Theo thang điểm tín chỉ.
Cấu trúc chương trình:
TT | Khối kiến thức | Tín chỉ |
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 41 |
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó: |
75 |
– Kiến thức cơ sở ngành và ngành | 45 | |
– Kiến thức chuyên ngành | 30 | |
3 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 10 |
Tổng cộng | 126 |
Nội dung chương trình:
Khối kiến thức chung
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm
/Thực hành (tiết) |
Tự học
(tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | BAS1111 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | BAS1112 | 3 | 24 | 6 | 15 | 3x(8LT+2BT) | ||
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | BAS1122 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
4 | Đường lối cách mạng Đảng cộng sản VN | BAS1102 | 3 | 24 | 6 | 15 | 3x(8LT+2BT) | ||
5 | Tiếng Anh A11/A21 | BAS1141/BAS1143 | 3 | ||||||
6 | Tiếng Anh A12/A22 | BAS1142/BAS1144 | 4 | ||||||
7 | Tiếng Anh A21/B11 | BAS1143/BAS1145 | 3 | ||||||
8 | Tiếng Anh A22/B12 | BAS1144/BAS1146 | 4 | ||||||
9 | Tin học cơ sở 1 | INT 1154 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | 2x(10LT+2BT) | |
10 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | SKD1108 | 2 | 18 | 6 | 6 | 3x(6LT+2BT) | ||
Tổng: | 28 | ||||||||
Kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng | |||||||||
1 | Giáo dục thể chất 1 | BAS1106 | 2 | 2 | 26 | 2 |
Kế hoạch riêng
|
||
2 | Giáo dục thể chất 2 | BAS1107 | 2 | 2 | 26 | 2 | |||
3 | Giáo dục quốc phòng | BAS1105 | 7.5 | ||||||
Kiến thức kỹ năng (chọn 3/7) | |||||||||
1 | Kỹ năng thuyết trình | SKD1101 | 1 | 6 | 8 | 1 |
Kế hoạch riêng
|
||
2 | Kỹ năng làm việc nhóm | SKD1102 | 1 | 6 | 8 | 1 | Kế hoạch riêng
|
||
3 | Kỹ năng tạo lập văn bản | SKD1103 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | SKD1104 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
5 | Kỹ năng giao tiếp và ứng xử | SKD1105 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
6 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | SKD1106 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
7 | Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm | SKD1107 | 1 | 6 | 8 | 1 |
Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm
/Thực hành (tiết) |
Tự học
(tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
11 | Lịch sử văn minh thế giới | MUL12117 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
12 | Pháp luật đại cương | BSA1221 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
13 | Marketing căn bản | MAR1322 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
14 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | MUL1240 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
15 | Phương pháp nghiên cứu truyền thông | MUL1289 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
16 | Nhập môn đa phương tiện | MUL1320 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
Tổng: | 13 |
Khối kiến thức cơ sở ngành
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm
/Thực hành (tiết) |
Tự học
(tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
17 | Nhập môn truyền thông | MUL1391 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
18 | Lý thuyết truyền thông | MUL1392 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
19 | Truyền thông xã hội | MUL1393 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
20 | Truyền thông và dư luận xã hội | MUL1394 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
21 | Pháp luật và đạo đức truyền thông | MUL13118 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
22 | Các loại hình báo chí hiện đại | MUL13119 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
23 | Nhập môn PR | MUL1395 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
24 | Nhập môn quảng cáo | MUL13120 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
25 | Thiết kế đồ họa cơ bản | MUL1426 | 3 | 32 | 12 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT) | ||
26 | Kỹ thuật nhiếp ảnh | MUL1313 | 3 | 32 | 12 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT) | ||
27 | Quay phim | MUL13147 | 3 | 32 | 12 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT) | ||
28 | Viết đa phương tiện | MUL1396 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
29 | Biên tập văn bản báo chí | MUL1397 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
30 | Nghệ thuật kể chuyện đa phương tiện | MUL1398 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
31 | Phỏng vấn: Lý thuyết và thực hành | MUL1399 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
32 | Diễn thuyết trước công chúng | MUL13100 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
33 | Báo chí điều tra | MUL13101 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
34 | Rủi ro và xử lý khủng hoảng truyền thông | MUL13102 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
Các học phần tự chọn (chọn 3/7) | |||||||||
35 | Kịch bản đa phương tiện | MUL1423 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
36 | Thiết kế ấn phẩm báo chí | MUL1463 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
37 | Đồ án thiết kế sản phẩm đa phương tiện | MUL14141 | 2 | 16 | 14 | 2x(8LT+6BT) + 2BT | |||
38 | Thiết kế tương tác đa phương tiện | MUL1425 | 2 | 22 | 8 | 2x(10LT+2BT)+(2LT+4BT) | |||
39 | Ngôn ngữ truyền thông | MUL13105 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
40 | Truyền thông quốc tế | MUL13103 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
41 | Kinh tế truyền thông | MUL13104 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
Tổng: | 45 |
Khối kiến thức chuyên ngàn
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm
/Thực hành (tiết) |
Tự học
(tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
42 | Báo chí đa phương tiện | MUL13106 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
43 | Báo chí dữ liệu | MUL13107 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
44 | Lý thuyết PR | MUL13108 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
45 | PR: Chiến lược và thực hành | MUL13109 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
46 | Quảng cáo đa phương tiện | MUL13110 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
47 | Quảng cáo: Chiến lược và thực hành | MUL13111 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
48 | Quản lý dự án truyền thông | MUL13112 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
49 | Ứng dụng đồ họa đa phương tiện | MUL13113 | 3 | 32 | 12 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT) | ||
50 | Ứng dụng thiết kế web | MUL13114 | 3 | 32 | 8 | 4 | 1 | 4x(8LT+2BT) | |
51 | Ứng dụng sản xuất audio và video | MUL13115 | 3 | 32 | 12 | 1 | 5x(6LT+2BT)+ (2LT+2BT) | ||
Tổng: | 26 |
Thực hành chuyên sâu (MUL13116): 4TC
Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Khóa luận tốt nghiệp (6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp